Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R8R7R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7204-1:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety, protective and occupational footwear for professional use - Part 1: Requirements and test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8782-1:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.340 - Quần áo và thiết bị bảo vệ
Số trang

Page

74
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 296,000 VNĐ
Bản File (PDF):888,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu và các phương pháp thử phù hợp với các yêu cầu này đối với giày ủng dùng để bảo vệ bàn chân và ống chân của người sử dụng trước các mối nguy hiểm có thể thấy trước được trong các môi trường làm việc khác nhau.
Tiêu chuẩn này chỉ được áp dụng khi kết hợp với TCVN 7204-2: 2002 (ISO 8782-2), TCVN 7204-3: 2002 (ISO 8782-3) hay TCVN 7204-4: 2002 (ISO 8782-4) là những tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu đối với giày ủng ở các mức độ nguy hiểm cụ thể.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 34-1:1994, Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of tear strength-Part 1:Trouser, angle and crescent test pieces (Cao su lưu hoá hay nhiệt dẻo-Xác định độ bền xé-Phần 1:Các chi tiết thử dạng quần, có góc và lưỡi liềm).
ISO 868:1985, Plastics and ebonite-Determination of indentation hardness by means of a durometer (Shore hardness) [Chất dẻo và ebonit-Xác định vết lõm bằng phương tiện đo độ cứng [Độ cứng So (Shore)].
ISO 1817:1997, Rubber, vulcanized-Determination of the effect of liquids (Cao su lưu hóa-Xác định ảnh hưởng của các chất lỏng.)
TCVN 6408:1998 (ISO 2023:1994), Giày, ủng cao su-Ủng công nghiệp bằng cao su lưu hoá có lót-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7121:2002 (ISO 3376:1976), Da-Xác định độ bền kéo đứt và độ dãn dài.
TCVN 7122:2002 (ISO 3377:1975), Da-Xác định độ bền xé.
TCVN 7127:2002 (ISO 4045:1977), Da-Xác định độ pH.
TCVN 6411:1998 (ISO 4643:1992), Giày, ủng bằng chất dẻo đúc-Ủng polyvinyl clorua có lót hoặc không lót dùng chung trong công nghiệp-Yêu cầu kỹ thuật.
ISO 4648:1991, Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of dimension of test pieces and products for test purposes (Cao su lưu hóa hay nhiệt dẻo-Xác định kích thước của mẫu thử và sản phẩm cho mục đích thử nghiệm).
ISO 4649:1985, Rubber-Determination of abrasion resistance using a rotating cylindrical drum device (Cao su-Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị hình trụ quay tròn).
ISO 4674-1 , Rubber or plastics-coated fabrics-Determination of tear resistance-Part 1:Constant rate of tear methods (Vải tráng phủ cao su hay chất dẻo-Xác định độ bền xé-Phần 1:Hằng số của phương pháp xé.
ISO 5423:1992, Moulded plastics footwear-Lined or unlined polyurethane boots for general industrial use-Specification (Giày ủng bằng chất dẻo đúc-Ủng polyuretan có lót hoặc không lót sử dụng chung trong công nghiệp-Yêu cầu kỹ thuật).
TCVN 7204-2:2002 (ISO 8782-2:1998), Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng- Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn.
TCVN 7204-3:2002 (ISO 8782-3:1998), Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng- Phần 3:Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ.
TCVN 7204-4:2002 (ISO 8782-4:1998), Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng- Phần 4:Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng.